Tin tức

  • Thời gian đăng: 21-09-2020

    HỢP KIM 400 • UNS N04400 • Hợp kim WNR 2.436 400 (UNS N04400) là hợp kim dung dịch rắn chỉ có thể được làm cứng bằng cách gia công nguội. Nó có độ bền và độ dẻo dai cao trong phạm vi nhiệt độ rộng và khả năng chống chịu tuyệt vời với nhiều môi trường ăn mòn. Hợp kim 400 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt...Đọc thêm»

  • Thời gian đăng: 21-09-2020

    HỢP KIM 600 • UNS N06600 • WNR 2.4816 Hợp kim 600 là hợp kim niken-crom được thiết kế để sử dụng từ nhiệt độ đông lạnh đến nhiệt độ cao trong khoảng 2000°F (1093°C). Hàm lượng niken cao của hợp kim cho phép nó duy trì được sức đề kháng đáng kể trong các điều kiện khử và làm cho nó có khả năng chống...Đọc thêm»

  • Thời gian đăng: 21-09-2020

    HỢP KIM 625 • UNS N06625 • WNR 2.4856 Hợp kim 625 là hợp kim niken-crom được sử dụng vì độ bền cao, khả năng chế tạo tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Nhiệt độ sử dụng có thể dao động từ đông lạnh đến 980°C (1800°F). Độ bền của hợp kim 625 có nguồn gốc từ quá trình tăng cường dung dịch rắn ...Đọc thêm»

  • Thời gian đăng: 21-09-2020

    HỢP KIM 690 • UNS N06690 • WNR 2.4642 Hợp kim 690 là hợp kim niken có hàm lượng crom cao có khả năng chống chịu tuyệt vời với nhiều môi trường nước ăn mòn và môi trường nhiệt độ cao. Hàm lượng crom cao của hợp kim mang lại cho nó khả năng chống oxy hóa, bụi kim loại, oxy hóa và sunfua hóa tuyệt vời ở ...Đọc thêm»

  • Thời gian đăng: 21-09-2020

    HỢP KIM 718 • UNS N07718 • Hợp kim WNR 2.4668 718 ban đầu được phát triển cho ngành hàng không vũ trụ nhưng độ bền và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của nó đã được ngành công nghiệp dầu mỏ công nhận và hiện nay nó cũng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực này. Hợp kim 718 là hợp kim niken-crom có ​​thể được xử lý nhiệt để...Đọc thêm»

  • Thời gian đăng: 21-09-2020

    HỢP KIM 800 • UNS N08800 • WNR 1.4876 Hợp kim 800, 800H và 800HT là các hợp kim niken-sắt-crom có ​​độ bền tốt và khả năng chống oxy hóa và cacbon hóa tuyệt vời khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Các hợp kim thép niken này giống hệt nhau ngoại trừ hàm lượng cacbon cao hơn trong hợp kim 800H/HT và...Đọc thêm»

  • Thời gian đăng: 21-09-2020

    HỢP KIM 825 • UNS N08825 • Hợp kim WNR 2.4858 825 (UNS N08825) là hợp kim niken-sắt-crom austenit có bổ sung molypden, đồng và titan. Nó được phát triển để cung cấp khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong cả môi trường oxy hóa và khử. Hợp kim có khả năng chống lại clorua ...Đọc thêm»

  • Thời gian đăng: 21-09-2020

    HỢP KIM 6Mo • UNS S31254 • WNR 1.4547 6 Mo (UNS S31254) là thép không gỉ siêu austenit có hàm lượng molypden và nitơ cao, mang lại khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở cao cũng như độ bền cao so với các loại thép không gỉ austenit thông thường như 316L. Tất cả...Đọc thêm»

  • Thời gian đăng: 21-09-2020

    HỢP KIM 904L • UNS N08904 • WNR 1.4539 UNS NO8904, thường được gọi là 904L, là thép không gỉ austenit hợp kim cao có hàm lượng carbon thấp được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng mà đặc tính ăn mòn của AISI 316L và AISI 317L không đủ. Việc bổ sung đồng vào loại này khiến nó có khả năng chống ăn mòn...Đọc thêm»

  • Thời gian đăng: 21-09-2020

    HỢP KIM 316TI • UNS S31635 • WNR 1.4571 316Ti (UNS S31635) là phiên bản ổn định bằng titan của thép không gỉ austenit chứa molypden 316. Hợp kim 316 có khả năng chống ăn mòn nói chung và ăn mòn rỗ/kẽ hở cao hơn so với thép không gỉ austenit crom-niken thông thường...Đọc thêm»

  • Thời gian đăng: 21-09-2020

    Ứng dụng Ống cho mục đích kỹ thuật Đường ống dẫn khí và nước Thiết bị nhà máy giấy Lọc dầu - máy thu hồi, hệ thống thu hồi xúc tác Phát điện - giá treo ống, lò đốt than nghiền Nhà máy nhiệt điện, hạt nhân và năng lượng mặt trời Nhà máy hóa dầu và lọc dầu Dầu khí...Đọc thêm»

  • Thời gian đăng: 18-09-2020

    CuAl10Fe5Ni5-C CC333G CuAl10Ni3Fe2-C CC332G CuAl10Fe2-C CC331G CuAl10Ni3Fe2-C CC332G CuAl10Fe2-C CC331G CuSn5Zn5Pb2-C CC 499K CuSn6Zn4Pb2-C CC498K CuSn5Pb20-C CC497K CuSn7Pb15 -C CC496K 含锡铅青铜 CuSn10Pb10-C CC495K 含锡铅青铜 CuSn5Pb9-C ...Đọc thêm»